Có 1 kết quả:
儀禮 nghi lễ
Từ điển trích dẫn
1. Lễ nghi, lễ tiết.
2. Tên sách, còn gọi là “Lễ Kinh” 禮經, hoặc gọi tắt là “Lễ” 禮.
2. Tên sách, còn gọi là “Lễ Kinh” 禮經, hoặc gọi tắt là “Lễ” 禮.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hình thức bên ngoài để chứng tỏ sự đối xử tốt đẹp. Hoa Tiên có câu: » Dập dìu nghi lễ sắm sanh, ngựa yên khảm ngọc xe mành ken châu «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0